(Tiếp theo kỳ trước)

III. S/X

1. Một số mẹo giúp phân biệt S/X

1.1. Mẹo về kết hợp âm đệm

S không kết hợp với 4 vần oa, oă, oe, uê (ngoa ngoắt khoe quê), do vậy chỉ có thể viết X với 4 vần này.

Ví dụ: xoa tay, xoay xở, cây xoan, xoắn lại, tóc xoăn, xoè tay, xoen xoét, xuề xoà, chiếc xuyến, xuyên qua, v.v.

Ngoại lệ: soát trong rà soát, kiểm soát, v.v.; soạn trong soạn bài, toà soạn, v.v.; soán trong soán đoạt và những trường hợp do điệp âm đầu trong từ láy: suýt soát, sột soạt, sờ soạng.

1.2. Mẹo láy âm

Chỉ có X mới láy âm với các phụ âm đầu khác, còn S hầu như không có khả năng này, vì vậy nếu gặp một tiếng không rõ viết với S hay X mà lại láy âm với âm đầu khác thì tiếng ấy sẽ được viết với X.

Chẳng hạn:

- X láy âm với B: bờm xơm, bờm xờm, bung xung, bớ xớ, xô bồ, búa xua, v.v.

- X láy âm với L: lao xao, loà xoà, liêu xiêu, loăn xoăn, liểng xiểng, lào xào, lớ xớ, lộn xộn, xấc lấc, léo xéo, lịch xịch, lì xì, v.v.

- X láy âm với M: xoi mói, xích mích, méo xẹo, v.v.

- X láy âm với R: xớ rớ, xo ro, xó ró, v.v.

Ngoại lệ: cục súc, sáng láng, loạt soạt.

1.3. Mẹo từ vựng

a. Tên các loại thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc bếp núc thường được viết với X, ví dụ: xôi, xalat, lạp xường, xúc xích, phở xào, thịt xá xíu, xốt vang, nước xốt, cái xoong, cái xanh, cái xiên (nướng thịt), v.v.

b. Hầu hết các danh từ còn lại có xu hướng được viết với S:

- Danh từ chỉ người: ông sư, bà sãi, đại sứ, nguyên soái, ông sếp, v.v.

- Danh từ chỉ động, thực vật: con sư tử, con cá sấu, con sên, con sò, con sóc, con sáo, con sâu, con sứa, con sán, cây sen, cây sim, cây sắn, cây sồi, cây si, cây sung, cây sấu, hoa sứ, hoa sữa, cây hoa súng, v.v.

- Danh từ chỉ đồ vật: cái sọt, cái song cửa, sợi dây, súc vải, viên sỏi, tờ sớ, cái siêu đun nước, cái sàng gạo, v.v.

- Danh từ chỉ các hiện tượng, sự vật tự nhiên: sao, sương giá, sông, suối, sóng, sấm, sét, v.v.

Ngoại lệ: chiếc xe, cái xuồng, cây xoan, cây xoài, trạm xá, xương, cái túi xách, cái xắc, bà xơ, cái xô, cái xẻng, mùa xuân. Có thể nhớ phần lớn các ngoại lệ này bằng cách thuộc câu văn sau:

Mùa xuân, bà xơ đi xuồng gỗ xoan, mang một xắc xoài đến xã, đổi xẻng và xô ở xưởng đem về cho trạm xá chữa xương

2. Những cặp tiếng tiêu biểu viết với S/X

2.1. Sa/xa

Sa: sa mạc, sa thạch, sa thải, sa bàn, sa trường; phù sa; hằng hà sa số; sa cơ lỡ vận, sa lầy trong chiến tranh, sa lưới pháp luật, sa ngã, sa dạ dày; vẻ đẹp chim sa cá lặn, mặt sa sầm, cảnh nhà sa sút, lối sống sa đoạ; hạt sa nhân, cần sa; áo cà sa; điệu hát sa lệch; mắng sa sả.

Xa: xa kéo sợi; quay xa; xa lánh bạn bè, xa xôi, xa xưa; lo xa, nhảy xa, hành động xấu xa; xa xỉ phẩm, xa hoa; xa cảng, xa lộ, xa giá của vua; chiến xa, ngành hoả xa; bộ xalông, vải xatanh, quỷ xatăng.

2.2. Sà/xà

Sà: sà vào chiếu bạc; bay sà xuống; sà lan.

Xà: xà gồ, xà lệch, xà ngang; bẩy xà beng, tập xà; con mãng xà, dây xà tích, ngọn xà mâu, khẩu Phật tâm xà; khảm xà cừ; gỗ xà cừ; xà ích, xà phòng, xà cột, xà lách, xà lim, xà lỏn, xà rông; xì xà xì xụp; loạn xà ngầu.

2.3. Sả/xả

Sả: cây sả, tinh dầu sả; mắng sa sả.

Xả: xả nước khỏi bể, xả súng; ăn chơi xả láng, nghỉ xả hơi, ống xả xe máy, mưa xối xả; xả thịt; chém xả cánh tay, làm việc xả thân.

2.4. Sã/xã

Sã: chim sã cánh; bông đùa suồng sã.

Xã: làng xã, ông xã, thị xã; xã hội, xã viên; bài xã luận, phép xã giao, hợp tác xã, thông tấn xã.

2.5. Sá/xá

Sá: sá cày; bừa thắng sá; sá chi gian khổ; chơi bời quá sá; đường sá xa xôi.

Xá: xá chào; xá tội; lệnh ân xá; bệnh xá, kí túc xá, phố xá, trạm xá; thịt xá xíu; lục tào xá; bộ đồ xá xẩu.

2.6. Sài/xài

Sài: sài đẹn, sài kinh; trẻ bị sài; cây sài đất; đồ đạc sơ sài; quan sài lang.

Xài: xài phí, xài sang; tiêu xài.

2.7. Sái/ xái

Sái: sái gân; ngáp sái quai hàm; ăn nói phải giữ mồm giữ miệng kẻo sái.

Xái: xái thuốc phiện; nước xái; thua bái xái; vẻ xăng xái.

2.8. Sạm/xạm

Sạm: da sạm đen, mặt sạm nắng.

Xạm: da xạm đen, mặt xạm nắng.

2.9. Sao/xao

Sao: thuyền gỗ sao; sao đổi ngôi; hươu sao, ngôi sao; sao tẩm, sao thuốc; sao chụp tài liệu, sao y bản chính; bản sao, tam sao thất bản; sao lâu thế; vì sao, có sao không; kiểm tra sát sao; sao nhãng học hành.

Xao: rừng cây xao gió, mặt hồ xao động, tiếng lao xao ngoài đường, cười nói xôn xao, lòng xao xuyến, gà vịt xao xác; mặt mũi xanh xao.

2.10. Sào/xào

Sào: nhảy sào, thuyền nhổ sào; năm sào ruộng; sào huyệt; yến sào.

Xào: xào bài, xào xáo; rau xào; tiếng lá xào xạc, gió lào xào trong bụi lau, xì xào bàn tán; tiếng chân bước xào xạo.

2.11. Sảo/xảo

Sảo: một sảo đất; hài sảo; đầu óc sắc sảo.

Xảo: kỹ năng kỹ xảo, âm mưu xảo quyệt, hàng mỹ nghệ tinh xảo.

2.12. Sáo/xáo

Sáo: chim sáo, màu trứng sáo; huýt sáo, thổi sáo; khuôn sáo, khách sáo, bài văn sáo rỗng.

Xáo: xáo động tâm trí, xáo trộn quân bài; xáo măng; nước xáo, xáo xào ý kiến của người khác; làm hàng xáo.

2.13. Sạo/xạo

Sạo: sục sạo

Xạo: lạo xạo, xào xạo, xộn xạo; nói xạo.

2.14. Sáp/xáp

Sáp: sáp bôi tóc, sáp ong; phấn sáp; sáp nhập.

Xáp: xáp mặt, xáp tới; xáp lá cà.

2.15. Sát/xát

Sát: sát Tết; dịch sát từng chữ, đuổi sát nút, sâu sát, kề vai sát cánh; sát khí, sát trùng, sát cá, sát gái; tàn sát; sát hạch; cảnh sát, quan sát, trinh sát; mạt sát; san sát; sây sát.

Xát: chà xát, cọ xát, xay xát; vụ xô xát; xây xát.

2.16. Sảy/xảy

Sảy: rôm sảy; sàng sảy thóc gạo.

Xảy: chuyện xảy ra đã lâu.

2.17. Sắc/xắc

Sắc: sắc mặt; biến sắc, màu sắc, xuất sắc; sắc đẹp; nhan sắc, hiếu sắc; sắc tộc, sắc phục; sắc thuốc; sắc như nước, sắc nước cờ; dao sắc; lý lẽ sắc bén, mắt sắc như dao cau, đầu óc sắc sảo; sắc chỉ do vua ban; tính sắc mắc.

Xắc: chiếc xắc tay, vai đeo xắc cốt; con xúc xắc.

2.18. Săm/xăm

Săm: săm lốp; săm soi.

Xăm: thả xăm bắt tôm tép; xin xăm ở chùa; xăm hầm; tục xăm mình; xăm xúi, xăm xăm; xa xăm.

2.19. Sắn/xắn

Sắn: sắn dây, sắn lùi; bột sắn.

Xắn: xắn đất; xắn tay áo; quần xắn móng lợn; xinh xắn.

2.20. Sâm/xâm

Sâm: sâm nhung; chim sâm cầm, nhân sâm; trời sâm sẩm tối; rượu sâm banh.

Xâm: xâm lược, xâm chiếm, xâm phạm; ăm xâm vào vốn, ruộng xâm canh.

2.21. Sấp/xấp

Sấp: đánh sấp ngửa, lật sấp, nằm sấp, ngồi sấp bóng.

Xấp: xấp giấy, xấp vải; xấp xỉ.

2.22. Sây/xây

Sây: vườn táo sây quả; sây sát mặt mày.

Xây: xây lưng lại; xây dựng; thợ xây; xây xẩm mặt mày; xây xát.

2.23. Sẩy/xẩy

Sẩy: rôm sẩy; sẩy gạo; sẩy chân, sẩy thai, sẩy đàn tan nghé, sẩy tù; sa sẩy khi vận chuyển.

Xẩy: xẩy ra.

2.24. Sẻ/xẻ

Sẻ: san sẻ; sẻ đồng; chéo cánh sẻ; trả lời suôn sẻ; dáng người son sẻ.

Xẻ: áo xẻ tà, kéo cưa lừa xẻ, mổ xẻ, thợ xẻ.

2.25. Sì/xì

Sì: ẩm sì, hôi sì, trời sầm sì, thâm sì; sì sụp khấn vái.

Xì: ẩm xì; xì lốp, xì tiền, xì mũi, xì xào, xì xồ, xì xầm; xì xụp; đèn xì, hắt xì hơi, sơn xì; buôn bán xì xằng; xì xục suốt đêm; xì dầu, xì gà, xì ke; đánh bài xì.

2.26. Sỉ/xỉ

Sỉ: bán sỉ; sỉ nhục, sỉ vả; vô liêm sỉ.

Xỉ: xỉ than; gạch xỉ; xỉ mũi; xỉ vả; xa xỉ phẩm; xấp xỉ; cây dương xỉ, lộ xỉ.

2.27. Siết/xiết

Siết: siết thòng lọng; ôm siết, rên siết, tay siết chặt tay.

Xiết: xiết đỗ xanh, nước chảy xiết; xiết nợ; xiết bao sung sướng; mừng khôn xiết; rên xiết.

2.28. Siêu/xiêu

Siêu: siêu sắc thuốc; siêu âm, siêu cường, siêu phàm, siêu thoát; cao siêu, cầu siêu, nhập siêu.

Xiêu: xiêu lòng, xiêu vẹo; xiêu bạt, xiêu dạt; hồn xiêu phách lạc.

2.29. Sít/xít

Sít: chim sít; sít sao, sít sịt; răng sít; sống sít.

Xít: ngồi xít lại, xúm xít, bọ xít; chát xít; ít xít ra nhiều; xăng xít.

2.30. Sịt/xịt

Sịt: sịt mũi; sụt sịt; sít sìn sịt.

Xịt: xịt nước hoa; xịt lốp; pháo xịt; đặc xịt, thâm xịt, xám xịt.

2.31. Sỏ/xỏ

Sỏ: sỏ lợn; tên đầu sỏ, tay sừng sỏ.

Xỏ: xỏ kim, xỏ lá, xỏ mũi, xỏ xiên; chơi xỏ, con xỏ; xin xỏ.

2.32. Soa/xoa

Soa: vải soa; khăn mùi soa.

Xoa: xoa bóp, xoa dịu; xuê xoa; xuýt xoa; quỷ dạ xoa.

2.33. Soài/xoài

Soài:  nằm sóng soài.

Xoài: quả xoài; xoài người; ngã xoài.

2.34. Sóc/xóc

Sóc: chăm sóc, coi sóc, săn sóc; con sóc; sóc vọng; ngày sóc; làng sóc.

Xóc: xóc đĩa, xóc rá gạo, xóc ốc, xóc thẻ; đường xóc, giảm xóc; xóc bó lúa; đòn xóc, một xóc cua.

2.35. Sót/xót

Sót: bỏ sót, còn sót lại, sai sót, sống sót, thiếu sót.

Xót: xót mắt, xót ruột, xót xa; chua xót, đau xót, thương xót.

2.36. Sổ/xổ

Sổ: sổ điểm, sổ sách, sổ tay; khoá sổ, tính sổ, vào sổ; sổ toẹt; nét sổ; sổ bụng, sổ lông, sổ lồng, sổ mũi; cửa sổ; sấn sổ.

Xổ: xổ khăn, xổ lạt, xổ một tràng tiếng Tây, xổ số; đâm xổ vào, nhảy xổ, thuốc xổ giun.

2.37. Sơ/xơ

Sơ: sơ bộ, sơ cấp, sơ đẳng, sơ kết, sơ khai, sơ sinh, sơ thẩm; cổ sơ, hoang sơ, nguyên sơ; sơ đồ, sơ hở, sơ lược, sơ sài, sơ ý; đơn sơ, thân sơ, thô sơ; sơ tán; áo sơ mi, hồ sơ.

Xơ: xơ cứng, xơ gan, xơ mít, xơ mướp; xơ múi; xơ xác.

2.38. Suất/xuất

Suất: suất đinh, suất họ, suất thuế; khinh suất, sơ suất; áp suất, công suất, hiệu suất, lãi suất, năng suất, tần suất, xác suất.

Xuất: xuất bản, xuất biên, xuất cảng, xuất cảnh, xuất chúng, xuất giá, xuất hành, xuất hiện, xuất khẩu, xuất kho, xuất kích, xuất ngũ, xuất sắc, xuất xứ, xuất đầu lộ diện; diễn xuất, đề xuất, đột xuất, sản xuất, trục xuất.

2.39. Súc/xúc

Súc: súc chai, súc miệng; súc giấy, súc gỗ, súc vải; súc vật; ăn nói cục súc, gia súc; súc tích; hàm súc; con súc sắc.

Xúc: xúc cát, xúc cơm, xúc tép; xúc cảm, xúc động, xúc tác, xúc tiến, xúc xiểm; bức xúc, tiếp xúc; con xúc xắc.

2.41. Sung/xung

Sung: cây sung; sung công, sung sức, sung sướng, sung túc; bổ sung.

Xung: xung quanh; xung đột, xung khắc; xung điện; tả xung hữu đột; nơi xung yếu; nổi xung; bung xung.

2.42. Suýt/xuýt

Suýt: suýt chết, suýt ngã, suýt nữa, suýt soát.

Xuýt: xuýt xoa, xoắn xuýt; nước xuýt.

 2.43. Sử/xử

Sử: sử gia, sử học, sử sách, sử thi, sử xanh; chính sử, dã sử, lịch sử, quốc sử, ngự sử, thông sử, tiền sử, tiểu sử; sử dụng; giả sử.

Xử: xử lý, xử sự, xử thế, xử trí; cư xử, đối xử, ứng xử; xử giảo, xử kiện, xử phạt, xử tù, xử trảm; phán xử, phân xử, xét xử.

2.44. Sưng/xưng

Sưng: sưng húp, sưng phổi, sưng tấy, sưng vều; mặt sưng mày sỉa.

Xưng: xưng danh, xưng hô, xưng tên, xưng tội, xưng vương; danh xưng, mạo xưng, vô nhân xưng, thậm xưng, tôn xưng, tục xưng, tự xưng.

(Còn nữa)